Ý nghĩa của tên Gương
Tên Gương mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự sáng sủa, soi sáng và tấm gương đạo đức. Người mang tên Gương thường được kỳ vọng là người có tâm sáng, luôn soi đường dẫn lối cho người khác, làm gương về các giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Họ có khả năng nhìn thấu bản chất sự việc, phân biệt đúng sai và truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Gương Đang tăng dần
Tên Gương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gương
Tên Gương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Gương là nữ giới:
Thị Gương, Tuyết Gương, Lan Gương, Ánh Gương
Có tổng số 7 đệm cho tên Gương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gương.
Gương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Gương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gương
- Danh từ vật thường bằng thuỷ tinh, có một mặt nhẵn bóng phản xạ ánh sáng tốt, dùng để tạo ảnh của các vật
- soi gương
- mặt hồ phẳng như gương
- Danh từ cái được coi là tốt hoặc xấu để noi theo hoặc để rút kinh nghiệm
- gương người tốt, việc tốt
- Danh từ bề mặt luôn luôn chuyển dịch trong tiến trình khai thác mỏ, tại đó tiến hành đào đá hoặc khoáng sản
- gương lò
- gương tầng ở mỏ lộ thiên
Gương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Gương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gương đa phần là mệnh Kim.
Tên Gương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gương trong thần số học
G | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học