No ad for you

Ý nghĩa tên Hải Khanh

Tên Hải Khanh có ý nghĩa là "Người có trí thông minh và sự nghiệp rộng mở như biển cả, luôn thanh trong và trong sáng như bầu trời". Trong đó: "Hải" mang ý nghĩa là biển cả, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la, tự do và khoáng đạt. "Khanh" có nghĩa là trong sáng, thanh cao, cao quý, tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp của con người. Tên Hải Khanh thường được đặt cho các bé trai, với mong muốn các bé sẽ có một tương lai rộng mở, sự nghiệp thành công và sở hữu những phẩm chất tốt đẹp. Viết bởi: Từ điển tên - 02/09/2023

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Hải tên Khanh

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm Hải thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả. Đệm Hải cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài. Tên "Khanh" được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp

Giới tính tên Hải Khanh

Tên Hải Khanh hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Hải Khanh được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Hải Khanh cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Hải kết hợp với Tên Khanh không thể hiện rõ ràng giới tính. Khi chỉ nhắc đến tên Hải Khanh, nếu không có thêm ngữ cảnh sẽ khiến người nghe khó khăn khi nhận định người này là nam hay nữ. Đây là tên dễ gây nhầm lẫn và có độ nhận diện giới tính không rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Khanh

Mức Độ phổ biến

Hải Khanh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 12.902 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Hải Khanh trong tiếng Việt

Hải Khanh theo Âm luật bằng trắc

Tên Hải Khanh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Hải Khanh
ChữHảiKhanh
Dấudấu hỏikhông dấu
Thanhthanh sắc thấpthanh bằng cao

Cách đánh vần tên Hải Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • i
  • K
  • h
  • a
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Hải Khanh trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Hải và tên Khanh

Phong thủy ngũ hành tên đệm Hải chữ thuộc Mệnh Thủytên Khanh chữ thuộc Mệnh Mộc.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Đệm Hải Tương sinh với tên Khanh do mệnh Thủy sinh mệnh Mộc. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Hải Khanh, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Hải Khanh

Bảng quy đổi tên Hải Khanh sang Thần số học
Chữ cáiHIKHANH
Nguyên Âm191
Phụ Âm82858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Hải Khanh

Tên ghép hay với đệm Hải

Đệm Hải được sử dụng làm tên lót trong tên Hải Khanh. Xem toàn bộ danh sách tại 372 tên ghép với chữ Hải hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Khanh

Tên Khanh đóng vai trò là tên chính trong tên Hải Khanh. Danh sách 172 đệm ghép với tên Khanh sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Hải Khanh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Hải Khanh

Ý nghĩa thực sự của tên Hải Khanh là gì?

Tên Hải Khanh có ý nghĩa là "Người có trí thông minh và sự nghiệp rộng mở như biển cả, luôn thanh trong và trong sáng như bầu trời". Trong đó: "Hải" mang ý nghĩa là biển cả, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la, tự do và khoáng đạt. "Khanh" có nghĩa là trong sáng, thanh cao, cao quý, tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp của con người. Tên Hải Khanh thường được đặt cho các bé trai, với mong muốn các bé sẽ có một tương lai rộng mở, sự nghiệp thành công và sở hữu những phẩm chất tốt đẹp.

Tên Hải Khanh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Mạnh mẽ, Quyết đoán, Sức mạnh, Dũng cảm, Can đảm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hải Khanh cho con.

Tên Hải Khanh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hải Khanh được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Hải Khanh cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Hải Khanh có phổ biến tại Việt Nam không?

Hải Khanh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 12.902 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Tên Hải Khanh nghe có hay và thuận tai không?

Tên Hải Khanh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Hải Khanh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Hải chữ thuộc Mệnh Thủytên Khanh chữ thuộc Mệnh Mộc.

Tên Hải Khanh có hợp với phong thuỷ không?

Đệm Hải Tương sinh với tên Khanh do mệnh Thủy sinh mệnh Mộc. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Thần số học tên Hải Khanh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 11: Khao khát sự đồng hành, giống như trên bất kỳ hành trình nào cũng muốn có người bạn đi chung, nhưng ở số 11 thì cần người bạn tinh thần hơn. Khao khát nắm giữ những thông tin cũng như kiến thức về tâm linh. Được tiếp xúc với những người thuộc tầng lớp giống mình là một điều cần thiết.

Thần số học tên Hải Khanh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Hải Khanh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

Danh mục Từ điển tên