Từ điển tên

Tên Hàm TínÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hàm Tín

Hàm Tín là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho cả bé trai và bé gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, được ghép bởi hai chữ Hàm và Tín. Chữ "Hàm" mang nghĩa là ôm ấp, dung nạp, bao bọc. Chữ "Tín" mang nghĩa là sự trung thực, đáng tin cậy. Khi ghép lại, cái tên Hàm Tín thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái mình sẽ là người bao dung, rộng lượng, luôn sống trung thực và được mọi người tin tưởng, yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hàm tên Tín

Tên đệm Hàm

Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.

Tên chính Tín

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hàm Tín

Tên ghép với đệm Hàm

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Trải, Hàm Thức, Hàm Nguyên, Hàm Hạnh, Hàm Phước, Hàm Hương, Hàm Thiệu, Hàm Thắng, Hàm Xương,

Đệm ghép với tên Tín

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Tín trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vương Tín, Như Tín, Danh Tín, Châu Tín, Hàn Tín, Tân Tín, Thu Tín, Liên Tín, Thư Tín,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Tín

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hàm Tín được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Tín

Giới tính

Tên Hàm Tín thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hàm kết hợp với tên Tín có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Tín. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Tín đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hàm Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hàm Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hàm Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hàm Tín trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Tín bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Tín có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hàm Tín trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Tín là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Tín cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Tín được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Tín trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hàm Tín trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hàm Tín sang thần số học
HÀM TÍN
19
8425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Tín

Tên tiếng Anh cho tên Hàm Tín
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clare 嗛顖
  • 嗛 - hàm (túi ở má khỉ)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Essence 圅顖
  • 圅 - công hàm; hàm số; hàm thụ, học hàm
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Karley 鹹顖
  • 鹹 - hàm ngư (cá muối), hàm nhục (thịt muối)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Jasmyn 衔顖
  • 衔 - phẩm hàm; quân hàm
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Jessi 銜顖
  • 銜 - phẩm hàm; quân hàm
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Leandra 函顖
  • 函 - hàm số; học hàm
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Jayna 酣顖
  • 酣 - hàm (vui chén, uống rượu vui thích)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Melia 含顖
  • 含 - hàm lượng; hàm oan; hàm ơn
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Kayle 𦛜顖
  • 𦛜 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)
Kalee 頷顖
  • 頷 - quai hàm; Hàm Rồng (tên địa danh)
  • 顖 - tín (mỏ ác ở ngực)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Tín đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hàm Tín

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hàm Tín

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hàm Tín / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu