Ý nghĩa tên Hàm Tín
Hàm Tín là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho cả bé trai và bé gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, được ghép bởi hai chữ Hàm và Tín. Chữ "Hàm" mang nghĩa là ôm ấp, dung nạp, bao bọc. Chữ "Tín" mang nghĩa là sự trung thực, đáng tin cậy. Khi ghép lại, cái tên Hàm Tín thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái mình sẽ là người bao dung, rộng lượng, luôn sống trung thực và được mọi người tin tưởng, yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hàm tên Tín
Tên đệm Hàm
Hàm theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bao dung, bao bọc, rộng lớn bao quát. Đặt đệm này cho con cha mẹ mong cho con có tư duy rộng lớn, biết nhìn bao quát khái quát mọi việc, tâm hồn bao dung.
Tên chính Tín
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.
Các tên liên quan với Hàm Tín
Tên ghép với đệm Hàm
Có tổng số 33 tên ghép với đệm Hàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hàm Trải, Hàm Thức, Hàm Nguyên, Hàm Hạnh, Hàm Phước, Hàm Hương, Hàm Thiệu, Hàm Thắng, Hàm Xương,
Đệm ghép với tên Tín
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Tín trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tín. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vương Tín, Như Tín, Danh Tín, Châu Tín, Hàn Tín, Tân Tín, Thu Tín, Liên Tín, Thư Tín,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hàm Tín
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hàm Tín được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hàm Tín. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hàm Tín
Giới tính
Tên Hàm Tín thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hàm Tín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hàm kết hợp với tên Tín có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hàm và giới tính của người có tên Tín. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hàm Tín đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hàm Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hàm Tín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
m
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
Tên Hàm Tín trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hàm Tín trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hàm Tín bao gồm:
- Đệm Hàm có 17 cách viết.
- Tên Tín có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hàm Tín có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hàm Tín trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hàm là mệnh Thủy và Tên Tín là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hàm Tín cần xác định rõ ràng đệm Hàm và tên Tín được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hàm Tín trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hàm Tín trong thần số học
H | À | M | T | Í | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
8 | 4 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hàm Tín
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clare | 嗛顖 |
|
Essence | 圅顖 |
|
Karley | 鹹顖 |
|
Jasmyn | 衔顖 |
|
Jessi | 銜顖 |
|
Leandra | 函顖 |
|
Jayna | 酣顖 |
|
Melia | 含顖 |
|
Kayle | 𦛜顖 |
|
Kalee | 頷顖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hàm Tín đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả