Ý nghĩa của tên Hạn
Hạn là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán "限", có nghĩa là ranh giới, giới hạn. Trong nhân tướng học, tên Hạn mang hàm nghĩa về một người có tính cách cứng rắn, mạnh mẽ, luôn biết đặt ra những giới hạn cho bản thân và không dễ dàng vượt qua chúng. Người tên Hạn thường có mục tiêu rõ ràng, giàu tham vọng và luôn kiên định theo đuổi những mục tiêu đó đến cùng. Họ thông minh, sáng suốt, có khả năng phán đoán tốt và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Ngoài ra, tên Hạn còn ẩn chứa ý nghĩa về một người có sức khỏe tốt, dồi dào năng lượng và luôn tràn đầy nhiệt huyết. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hạn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hạn
Tên Hạn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Hạn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hạn.
Hạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
Hạn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạn
- Danh từ tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa gây ra
- trời hạn
- chống hạn cho lúa
- trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng)
- Trái nghĩa: úng
- Danh từ thời gian quy định cho một công việc nào đó
- quá hạn đã ba hôm
- hết hạn bảo hành
- Đồng nghĩa: kì hạn, thời hạn
- Động từ quy định thời gian cho một công việc nào đó
- hạn cho ba ngày phải làm xong
- Danh từ điều không may lớn, tai nạn gặp phải do số phận đã định sẵn, theo quan niệm dân gian
- gặp hạn
- làm lễ giải hạn
- Đồng nghĩa: hạn vận, vận hạn
Hạn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Hạn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hạn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hạn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hạn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hạn trong thần số học
H | Ạ | N |
---|---|---|
1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học