Từ điển tên

Tên HánÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hán

Tên Hán mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Tên Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Tên này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, tên Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hán

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hán

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hán Đang giảm dần

Tên Hán được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hán phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hán phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Vĩnh Phúc 0.02%
3 Hà Tĩnh 0.02%
4 Quảng Ninh 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hán theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hán

Tên Hán thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hán là nam giới:

Văn Hán, Nhiệm Hán, Cẩm Hán, Minh Hán, Trần Hán, Việt Hán, Đại Hán

Có tổng số 16 đệm cho tên Hán. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hán.

No ad for you

Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hán trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hán

Hán trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Hán. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hán trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hán đa phần là mệnh Thủy.

Tên Hán trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hán trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hán sang thần số học
HÁN
1
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hán

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hán

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hán / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu