Ý nghĩa của tên Hán
Tên Hán mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Tên Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Tên này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, tên Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hán
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hán Đang giảm dần
Tên Hán được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hán phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Vĩnh Phúc | 0.02% |
3 | Hà Tĩnh | 0.02% |
4 | Quảng Ninh | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hán
Tên Hán thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hán là nam giới:
Văn Hán, Nhiệm Hán, Cẩm Hán, Minh Hán, Trần Hán, Việt Hán, Đại Hán
Có tổng số 16 đệm cho tên Hán. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hán.
Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
á
-
-
n
-
Hán trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hán
- Danh từ (Từ cũ) loại giày của những nhà quyền quý thời xưa
- "Rửa chân đi hán, đi hài, Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân." (Cdao)
Hán trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Hán. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hán trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hán đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hán trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hán trong thần số học
H | Á | N |
---|---|---|
1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học