Ý nghĩa của tên Háo
Ý nghĩa của tên Háo bắt nguồn từ hai chữ Hán: Hào và Áo. Trong đó, Hào là một chữ mang ý nghĩa tốt, tượng trưng cho sự tươi đẹp, sáng sủa. Áo là chữ chỉ chiếc áo, thể hiện sự bảo vệ, che chở. Kết hợp lại, tên Háo thể hiện mong muốn về một cuộc sống tốt đẹp, được che chở, bảo vệ. Không những vậy, tên Háo còn mang trong mình ý nghĩa của sự giúp đỡ, hỗ trợ. Người tên Háo thường được cho là những người có tấm lòng nhân hậu, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ được coi là những người gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Háo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Háo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Háo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Háo
Tên Háo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Háo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Háo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Háo.
Háo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Háo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
á
-
-
o
-
Háo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Háo
- Động từ ham, thích đến mức như không còn nghĩ gì khác (thường hàm ý chê)
- háo của
- háo sắc
- Đồng nghĩa: hám
- Tính từ có cảm giác trong người khô khan, cơ thể thiếu nước, thèm, muốn ăn uống các chất tươi mát
- háo nước
- sau cơn sốt, người rất háo
Háo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Háo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Háo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Háo đa phần là mệnh Thủy.
Tên Háo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Háo trong thần số học
H | Á | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học