No ad for you

Ý nghĩa tên Hầu

Tên Hầu mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và khả năng dẫn dắt. Nó thường được đặt cho những người nam với mong muốn họ trở thành những người lãnh đạo xuất sắc, có tầm ảnh hưởng lớn trong xã hội. Người tên Hầu thường sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng giao tiếp tuyệt vời và sự quyết đoán cao. Họ là những người tràn đầy nhiệt huyết, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, tên Hầu còn mang ý nghĩa là chú khỉ, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh ranh và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Viết bởi: Từ điển tên - 03/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Hầu

Tên Hầu rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Hầu chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hầu

Trong tiếng Việt, Hầu (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Hầu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Hầu trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Hầu hay như:

Tham khảo thêm danh sách 16 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hầu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hầu

Mức Độ phổ biến

Hầu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.099 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Hầu phân bổ nhiều nhất tại Hà Giang, Cà Mau và An Giang.

Tên Hầu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Hầu. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, An Giang và Điện Biên.

No ad for you

Tên Hầu trong tiếng Việt

Định nghĩa Hầu trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản.

2. Danh từ

(Từ cũ) tước thứ hai, sau tước công, trước tước bá, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.

Ví dụ: Phong tước hầu.

3. Động từ

Thường xuyên ở bên cạnh để cho người trên sai bảo. Ví dụ:

  • Lính hầu.
  • Cứ bày ra như thế thì không ai hầu được!.
  • Đồng nghĩa: hầu hạ.
4. Động từ

Đến trước mặt quan hoặc ra trước toà án để nghe lời phán bảo, xét xử. Ví dụ:

  • Ra hầu toà.
  • Hầu kiện.
  • Lí trưởng vào hầu quan.
5. Động từ

(Kiểu cách) làm việc gì đó chỉ nhằm làm vui lòng người khác (là bề trên hoặc coi như bề trên). Ví dụ:

  • Chơi hầu cụ mấy ván cờ.
  • Ngồi hầu chuyện bà lớn.
6. Danh từ

(Từ cũ) người con gái đi ở, hầu hạ trong gia đình nhà quyền quý thời phong kiến.

Ví dụ: Con hầu.

7. Danh từ

Nàng hầu (nói tắt).

Ví dụ: "Công nữ quỳ xuống tâu lên, Chẳng đặng chính thất tôi xin làm hầu." (MPXH).

8. Động từ

(Văn chương) mong và cố thực hiện được điều biết là rất khó. Ví dụ:

  • "Làm chi thắc mắc thêm sầu, Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa." (PT).
  • Đồng nghĩa: hòng.
9. Phụ từ

(Từ cũ, hoặc id) từ biểu thị mức gần là như thế. Ví dụ:

  • Đêm đã hầu tàn.
  • Nắng mãi, cây cỏ hầu chết khô.
  • Đồng nghĩa: hồ.

Cách đánh vần tên Hầu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hầu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hầu" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: hầu như, cô hầu, hầu phòng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Hầu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Hầu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hầu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hầu có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hầu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Phục vụ, sung túc, đợi chờ, kết thúc.
  • : Yết hầu.
  • : Khỉ.

Tên Hầu trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hầu thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hầu

Bảng quy đổi tên Hầu sang Thần số học
Chữ cáiHU
Nguyên Âm13
Phụ Âm8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hầu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Hầu

Ý nghĩa thực sự của tên Hầu là gì?

Tên Hầu mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và khả năng dẫn dắt. Nó thường được đặt cho những người nam với mong muốn họ trở thành những người lãnh đạo xuất sắc, có tầm ảnh hưởng lớn trong xã hội. Người tên Hầu thường sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng giao tiếp tuyệt vời và sự quyết đoán cao. Họ là những người tràn đầy nhiệt huyết, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, tên Hầu còn mang ý nghĩa là chú khỉ, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh ranh và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh.

Tên Hầu nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Dịu dàng, Hoà đồng, Tự tin là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hầu cho con.

Tên Hầu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hầu chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Hầu có phổ biến tại Việt Nam không?

Hầu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.099 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hầu nhất?

Tên Hầu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Hầu. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, An Giang và Điện Biên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Hầu là gì?

Trong Hán Việt, tên Hầu có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hầu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Phục vụ, sung túc, đợi chờ, kết thúc.
  • : Yết hầu.
  • : Khỉ.
Trong phong thuỷ, tên Hầu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Hầu thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Hầu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Hầu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Hầu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

Danh mục Từ điển tên