Từ điển tên

Tên Hiền DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Duy

Hiền Duy là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và ẩn chứa nhiều đức tính tốt đẹp. Tên này là sự kết hợp hài hòa giữa hai tiếng "Hiền" và "Duy", thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con có tính cách hiền lành, tốt bụng và luôn sống có đạo đức. Người mang tên Hiền Duy thường sở hữu một tâm hồn trong sáng, có lòng trắc ẩn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người có trách nhiệm, chăm chỉ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Trong các mối quan hệ, Hiền Duy là người chu đáo, biết quan tâm và luôn cố gắng vun vén hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Duy

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiền Duy

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiền Phát, Hiền Ngoan, Hiền Tuấn, Hiền Long, Hiền Nghĩa, Hiền Đệ, Hiền Dương, Hiền Đức, Hiền Nhân,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chức Duy, Khoa Duy, Chăm Duy, Bạch Duy, Đại Duy, Trương Duy, Đỗ Duy, Thừa Duy, Đào Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Duy

Giới tính

Tên Hiền Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Duy có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Duy cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Duy sang thần số học
HIN DUY
9537
854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Duy

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 贤唯
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 唯 - duy vật
Jalen 贤惟
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 惟 - duy nhất; tư duy
Deandre 贤維
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 維 - duy tân; duy trì
Devan 贤帷
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu