Từ điển tên

Tên Hiền HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Hậu

Hiền Hậu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của một người phụ nữ. Hiền: Chỉ tính cách dịu dàng, đôn hậu, nhân từ, tốt bụng. Người hiền luôn sống bao dung, vị tha, không sân hận, luôn làm điều thiện giúp đỡ người khác. Hậu: Chỉ sự nhân từ, ân hậu, đức hạnh. Người hậu luôn đối xử với mọi người một cách chân thành, tử tế, khoan dung và độ lượng. Tổng hợp lại, Hiền Hậu là cái tên dành cho những người phụ nữ sở hữu những phẩm chất tốt đẹp như: dịu dàng, nhân từ, bao dung, vị tha, ân hậu và đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Hậu

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiền Hậu

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền Thư, Hiền My, Hiền Thanh, Hiền Hòa,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Hậu, Mai Hậu, Ái Hậu, Bảo Hậu, Tư Hậu, Phương Hậu, Như Hậu, Bích Hậu, Kim Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Hậu

Giới tính

Tên Hiền Hậu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiền Hậu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiền Hậu

Tên Hiền Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Hậu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Hậu cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Hậu sang thần số học
HIN HU
9513
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Reva 䝨骺
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Rhianna 贤後
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 後 - hậu sự, hậu thế
Nya 贤后
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 后 - hoàng hậu, mẫu hậu
Krysta 贤侯
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 侯 - khí hậu
Nakiya 贤候
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 候 - khí hậu
Abbigayle 贤骺
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu