Ý nghĩa tên Hiếu Học
Tên Hiếu Học mang ý nghĩa là người con có lòng hiếu thảo, luôn ham học hỏi, cầu tiến. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách khiêm tốn, không ngừng nỗ lực và phấn đấu trong cuộc sống. Họ có khả năng tiếp thu kiến thức tốt, học hỏi từ những điều xung quanh và luôn hướng đến mục tiêu cao hơn. Tên Hiếu Học còn thể hiện sự tôn trọng đối với người lớn tuổi và luôn biết ơn những người đã giúp đỡ mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiếu tên Học
Tên đệm Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Tên chính Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Các tên liên quan với Hiếu Học
Tên ghép với đệm Hiếu
Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hiếu Lợi, Hiếu Đan, Hiếu Quỳnh, Hiếu Bình, Hiếu Chinh, Hiếu Lộc, Hiếu Phong, Hiếu Hưng, Hiếu Khiêm,
Đệm ghép với tên Học
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Học, Hải Học, Thanh Học, Tá Học, Hoài Học, Triết Học, Bác Học, Khánh Học, Đại Học,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Học
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiếu Học được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Học
Giới tính
Tên Hiếu Học thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiếu kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiếu Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiếu Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
Hiếu Học trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiếu Học
- Tính từ: có thái độ ham học, chịu khó học
- một người hiếu học
- anh ta vốn là người thông minh, hiếu học
Tên Hiếu Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiếu Học trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Học bao gồm:
- Đệm Hiếu có 2 cách viết.
- Tên Học có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Học có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiếu Học trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Học là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Học cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiếu Học trong thần số học
H | I | Ế | U | H | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | ||||
8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.