Ý nghĩa tên Hiếu Thiện
"Hiếu" Là một phẩm chất đạo đức cao quý, thể hiện lòng hiếu thảo, biết ơn, kính trọng và phụng dưỡng cha mẹ. "Thiện" Mang ý nghĩa về những điều tốt đẹp, tốt lành, hướng đến sự tích cực. "Hiếu Thiện" là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có đạo đức tốt đẹp, biết hiếu thảo với cha mẹ, sống lương thiện, nhân ái, luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiếu tên Thiện
Tên đệm Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Hiếu Thiện
Tên ghép với đệm Hiếu
Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hiếu Dân, Hiếu Đăng, Hiếu Đức, Hiếu Khoa, Hiếu Liêm, Hiếu Anh, Hiếu Minh, Hiếu Kiên, Hiếu Thuận,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thiện, Bảo Thiện, Đăng Thiện, Hùng Thiện, Long Thiện, Huy Thiện, Tấn Thiện, Thế Thiện, Nhật Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiếu Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Thiện
Giới tính
Tên Hiếu Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiếu kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiếu Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiếu Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Hiếu Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiếu Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Thiện bao gồm:
- Đệm Hiếu có 2 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Thiện có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiếu Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Thiện cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiếu Thiện trong thần số học
H | I | Ế | U | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | 5 | |||||
8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.