Ý nghĩa của tên Hoạch
Hoạch là cái tên mang hàm ý về sự mưu lược, tính toán sâu xa, thông minh và tài giỏi. Người mang tên Hoạch thường có đầu óc nhạy bén, khả năng quan sát tinh tế và biết nắm bắt thời cơ. Họ cũng là những người thận trọng, có kế hoạch rõ ràng và luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Bên cạnh đó, Hoạch còn tượng trưng cho sự kiên trì, bền bỉ và ý chí kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoạch
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoạch Đang giảm dần
Tên Hoạch được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hoạch phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.05% |
2 | Lai Châu | 0.04% |
3 | Hà Giang | 0.04% |
4 | Thái Nguyên | 0.02% |
5 | Yên Bái | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hoạch
Tên Hoạch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hoạch là nam giới:
Văn Hoạch, Ngọc Hoạch, Đức Hoạch, Kế Hoạch, Cầm Hoạch
Có tổng số 8 đệm cho tên Hoạch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hoạch.
Hoạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Hoạch trong từ điển Tiếng Việt
Hoạch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Hoạch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hoạch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hoạch đa phần là mệnh Kim.
Tên Hoạch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hoạch trong thần số học
H | O | Ạ | C | H |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||
8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học