Ý nghĩa tên Hoàng Thì
Tên Hoàng Thì mang ý nghĩa là người phụ nữ xinh đẹp, thông minh, tài giỏi và có cuộc sống thành công, viên mãn. Trong tiếng Hán, "Hoàng" có nghĩa là sáng sủa, rực rỡ, còn "Thì" nghĩa là hiền hậu, đức độ. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có tương lai tươi sáng, hạnh phúc và thành đạt. Về tính cách, người tên Hoàng Thì thường thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học tập tốt. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ là những người có trách nhiệm, chăm chỉ và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ là những người hiền lành, tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Người tên Hoàng Thì thường có cuộc sống gia đình hạnh phúc, viên mãn. Họ là những người vợ, người mẹ chu đáo, luôn chăm lo cho gia đình. Họ cũng là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng chia sẻ niềm vui, nỗi buồn với bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hoàng tên Thì
Tên đệm Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Tên chính Thì
Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.
Các tên liên quan với Hoàng Thì
Tên ghép với đệm Hoàng
Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hoàng Tuyết, Hoàng Mận, Hoàng Tiền, Hoàng Nguyệt, Hoàng Phố, Hoàng Ương, Hoàng Tuyền, Hoàng Chân, Hoàng Liễu,
Đệm ghép với tên Thì
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Thì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thì. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tâm Thì, Thanh Thì, Mai Thì, Kim Thì, Lệ Thì, Thị Thì,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Thì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hoàng Thì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Thì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Thì
Giới tính
Tên Hoàng Thì thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Thì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hoàng kết hợp với tên Thì có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Thì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Thì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hoàng Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoàng Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ì
-
Tên Hoàng Thì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hoàng Thì trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Thì bao gồm:
- Đệm Hoàng có 19 cách viết.
- Tên Thì có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Thì có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hoàng Thì trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Thì là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Thì cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Thì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Thì trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hoàng Thì trong thần số học
H | O | À | N | G | T | H | Ì | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | 9 | ||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Thì
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kennedy | 黄时 |
|
Mae | 癀时 |
|
Inez | 徨时 |
|
Beulah | 𨱑时 |
|
Estelle | 篁时 |
|
Mable | 鐄时 |
|
Eula | 惶时 |
|
Sallie | 煌时 |
|
Nettie | 鳇时 |
|
Lela | 隍时 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Thì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả