Từ điển tên

Tên Hoàng TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Tiên

Hoàng Tiên mang ý nghĩa sự cao quý, đẹp đẽ và có sự thông minh, nhanh nhẹn của người trời. Tên này gửi gắm mong muốn con sẽ có một cuộc sống đầy đủ, sung túc, được mọi người yêu thương và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Tiên

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hoàng Tiên

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Chi, Hoàng Hạ, Hoàng Diệp, Hoàng Diễm, Hoàng Hoa, Hoàng Trân,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Hoa Tiên, Á Tiên, Mai Tiên, Như Tiên, Thanh Tiên, Triều Tiên, Lan Tiên, Bích Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Tiên Đang giảm dần

Tên Hoàng Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Tiên

Giới tính

Tên Hoàng Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Tiên có tổng cộng 399 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Tiên cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 399 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Tiên sang thần số học
HOÀNG TIÊN
6195
85725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 𨱑先
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 先 - trước tiên
Kennedy 黄浅
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Mae 癀浅
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Inez 徨先
  • 徨 - bàng hoàng
  • 先 - trước tiên
Mable 鐄浅
  • 鐄 - thoi vàng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Sallie 煌浅
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Nettie 鳇浅
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lela 隍浅
  • 隍 - thành hoàng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Ora 遑浅
  • 遑 - hoàng bách (vội vàng)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lucile 凰浅
  • 凰 - phượng hoàng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu