Từ điển tên

Tên Hoàng NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. "Hoàng" nghĩa là giàu có. "Hoàng Nhi" là báu vật của ba mẹ, mong là con gái đáng yêu sẽ có 1 tương lai giàu có, sung sướng. Sửa bởi Từ điển tên

418 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Nhi

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hoàng Nhi

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Châu, Hoàng Chi, Hoàng Mai, Hoàng Lan, Hoàng Ngân, Hoàng Oanh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Ái Nhi, Linh Nhi, Thanh Nhi, Hồng Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Nhi Đang tăng dần

Tên Hoàng Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hoàng Nhi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hoàng Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.20%
2 Gia Lai 0.05%
3 Ðồng Tháp 0.05%
4 Khánh Hòa 0.04%
5 Bình Dương 0.04%
Bản đồ phân bố tên Hoàng Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Nhi

Giới tính

Tên Hoàng Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Nhi có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Nhi cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Nhi sang thần số học
HOÀNG NHI
619
85758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄鸸
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mae 癀鸸
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Inez 徨鸸
  • 徨 - bàng hoàng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Beulah 𨱑鸸
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Estelle 篁鸸
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mable 鐄鸸
  • 鐄 - thoi vàng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Eula 惶鸸
  • 惶 - kinh hoàng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Sallie 煌鸸
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Nettie 鳇鸸
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lela 隍鸸
  • 隍 - thành hoàng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu