Ý nghĩa tên Học Thuật
Ý nghĩa đệm Học tên Thuật
Tên đệm Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Tên chính Thuật
Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.
Các tên liên quan với Học Thuật
Tên ghép với đệm Học
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Học trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Học Lãm, Học Anh, Học Thức, Học Đức, Học Vị, Học Hải, Học Tiến, Học Tùng, Học Ánh,
Đệm ghép với tên Thuật
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quyết Thuật, Trường Thuật, Công Thuật, Hùng Thuật, Vũ Thuật, Ánh Thuật, Phước Thuật, Hoàn Thuật, Nhật Thuật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Học Thuật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Học Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Học Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Học Thuật
Giới tính
Tên Học Thuật thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Học Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Học kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Học và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Học Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Học Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Học Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
t
-
Học Thuật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Học Thuật
- Danh từ: tri thức khoa học có được do học tập, nghiên cứu (nói khái quát)
- giá trị học thuật
- quan điểm học thuật
- trao đổi những vấn đề về học thuật
Tên Học Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Học Thuật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Học Thuật bao gồm:
- Đệm Học có 3 cách viết.
- Tên Thuật có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Học Thuật có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Học Thuật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Học là mệnh Thủy và Tên Thuật là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Học Thuật cần xác định rõ ràng đệm Học và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Học Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Học Thuật trong thần số học
H | Ọ | C | T | H | U | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 1 | ||||||
8 | 3 | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Học Thuật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Giana | 学秫 |
|
Tanesha | 學秫 |
|
Tonisha | 斈秫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Học Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả