Ý nghĩa của tên Hợi
Nghĩa Hán Việt là chi cuối cùng trong Địa Chi Đông Phương, hàm nghĩa tổng kết, tròn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hợi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hợi Đang tăng dần
Tên Hợi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hợi phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.17% |
2 | Lai Châu | 0.13% |
3 | Hà Giang | 0.09% |
4 | Bắc Kạn | 0.06% |
5 | Cao Bằng | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hợi
Tên Hợi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hợi là nam giới:
Văn Hợi, Đình Hợi, Xuân Hợi, Minh Hợi, Quý Hợi, Đức Hợi, Khắc Hợi, Kim Hợi, Tiến Hợi
Các tên đệm cho tên Hợi là nữ giới:
Có tổng số 44 đệm cho tên Hợi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hợi.
Hợi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ợ
-
-
i
-
Hợi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hợi
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ Hợi (từ 9 giờ tối đến 11 giờ đêm)
- tuổi Hợi (sinh vào một năm Hợi)
- Danh từ (Phương ngữ) ghét đóng thành vảy ở ngoài da
- chân cẳng đóng hờm
- Động từ (Phương ngữ) chực sẵn để có thể hành động ngay
- hờm sẵn ở cổng
- Động từ lên mặt với người khác vì tự cho là mình hơn hẳn, thường là về tiền của (hàm ý chê, mỉa mai)
- chưa giàu đã hợm
- lên mặt hợm đời
- Đồng nghĩa: hợm hĩnh, hợm mình
Hợi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Hợi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hợi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hợi đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hợi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hợi trong thần số học
H | Ợ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học