Từ điển tên

Tên Hồng ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Thế

Tên Hồng Thế mang ý nghĩa là một cơn hồng thủy, hay sự kiện có tính chất hủy diệt, thay đổi hoàn toàn diện mạo của thế gian. Trong tiếng Hán, "hồng" có nghĩa là lớn, rộng lớn, bao la, còn "thế" là thế gian, đất trời. Do đó, Hồng Thế có nghĩa là một trận lụt lớn, có khả năng nhấn chìm cả thế giới hoặc một sự kiện mang tính chất thay đổi toàn diện, xóa sổ mọi thứ. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Thế

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hồng Thế

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồng Doãn, Hồng Kiền, Hồng Hai, Hồng Bính, Hồng Nhài, Hồng Đương, Hồng Nhậm, Hồng Chín, Hồng Dĩ,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoàng Thế, Hồ Thế, Nguyên Thế, Thắng Thế, Thu Thế, Bích Thế, Huỳnh Thế, Bảo Thế, Quyết Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hồng Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Thế

Giới tính

Tên Hồng Thế thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Thế có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Thế cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Thế sang thần số học
HNG TH
65
85728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Thế

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪鬀
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Norah 红鬀
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Theda 魟鬀
  • 魟 - cá hồng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Ova 紅鬀
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Woodie 鸿鬀
  • 鸿 - chim hồng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Lovella 烘鬀
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Westonia 鴻鬀
  • 鴻 - chim hồng
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu