Ý nghĩa của tên Hồng
Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Đang tăng dần
Tên Hồng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hồng phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.88%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.88% |
2 | Điện Biên | 0.81% |
3 | Cao Bằng | 0.73% |
4 | Bắc Giang | 0.65% |
5 | Lạng Sơn | 0.64% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hồng
Tên Hồng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hồng là nam giới:
Văn Hồng, Đình Hồng, Duy Hồng, Phi Hồng, Huy Hồng, Việt Hồng, Hữu Hồng, A Hồng, Quang Hồng
Các tên đệm cho tên Hồng là nữ giới:
Thị Hồng, Thu Hồng, Ánh Hồng, Kim Hồng, Thanh Hồng, Bích Hồng, Minh Hồng, Xuân Hồng, Cẩm Hồng
Có tổng số 151 đệm cho tên Hồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hồng.
Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Hồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hồng
- Danh từ chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ.
- Danh từ cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàng hay đỏ, vị ngọt, hạt dẹt, màu nâu sẫm.
- Danh từ cây cảnh cỡ nhỏ, cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có răng, hoa có nhiều màu và gồm nhiều cánh, có hương thơm
- bông hồng
- Đồng nghĩa: hường
- Tính từ (Văn chương) đỏ, có màu đỏ
- ngọn cờ hồng
- ánh lửa hồng
- một trái tim hồng
- Tính từ có màu đỏ nhạt và tươi
- hai má ửng hồng
- "Thân em như chẹn lúa đòng đòng, Phất phơ dưới ngọn nắng hồng buổi mai." (Cdao)
- Đồng nghĩa: hường
Hồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Hồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hồng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hồng trong thần số học
H | Ồ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học