Ý nghĩa của tên Huế
Tên Huế được bắt nguồn từ chữ "Hóa" trong địa danh "Thuận Hóa" mà thành. Theo đó, "Hóa" có nghĩa là "nơi đất trời hòa quyện", "nơi đất đai màu mỡ", "nơi con người an cư lạc nghiệp". Tên Huế cũng được hiểu là trại từ tiếng Chăm "Hoa". Theo đó, "Hoa" có nghĩa là "miền đất của hoa", "miền đất tươi đẹp". Tên Huế mang đến hình ảnh của một người phụ nữ xinh đẹp, quyến rũ, có vẻ ngoài thu hút và sự sáng tạo dồi dào. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huế Đang tăng dần
Tên Huế được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huế phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.50%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.50% |
2 | Bắc Kạn | 0.42% |
3 | Thái Bình | 0.41% |
4 | Yên Bái | 0.40% |
5 | Tuyên Quang | 0.39% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Huế
Tên Huế thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Huế là nam giới:
Các tên đệm cho tên Huế là nữ giới:
Thị Huế, Thu Huế, Hồng Huế, Minh Huế, Thanh Huế, Ngọc Huế, Kim Huế, Như Huế, Phương Huế
Có tổng số 34 đệm cho tên Huế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huế.
Huế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
ế
-
Huế trong từ điển Tiếng Việt
Huế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Huế. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Huế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Huế đa phần là mệnh Thủy.
Tên Huế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Huế trong thần số học
H | U | Ế |
---|---|---|
3 | 5 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học