Từ điển tên

Tên HuếÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Huế

Tên Huế được bắt nguồn từ chữ "Hóa" trong địa danh "Thuận Hóa" mà thành. Theo đó, "Hóa" có nghĩa là "nơi đất trời hòa quyện", "nơi đất đai màu mỡ", "nơi con người an cư lạc nghiệp". Tên Huế cũng được hiểu là trại từ tiếng Chăm "Hoa". Theo đó, "Hoa" có nghĩa là "miền đất của hoa", "miền đất tươi đẹp". Tên Huế mang đến hình ảnh của một người phụ nữ xinh đẹp, quyến rũ, có vẻ ngoài thu hút và sự sáng tạo dồi dào. Người viết Từ điển tên

655 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huế

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huế

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huế Đang tăng dần

Tên Huế được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huế phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.50%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huế phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.50%
2 Bắc Kạn 0.42%
3 Thái Bình 0.41%
4 Yên Bái 0.40%
5 Tuyên Quang 0.39%
Bản đồ phân bố tên Huế theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Huế

Tên Huế thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Huế là nam giới:

Văn Huế, Công Huế, Bá Huế

Các tên đệm cho tên Huế là nữ giới:

Thị Huế, Thu Huế, Hồng Huế, Minh Huế, Thanh Huế, Ngọc Huế, Kim Huế, Như Huế, Phương Huế

Có tổng số 34 đệm cho tên Huế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huế.

No ad for you

Huế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Huế trong từ điển Tiếng Việt

Huế trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Huế. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Huế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Huế đa phần là mệnh Thủy.

Tên Huế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Huế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huế sang thần số học
HU
35
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu