Ý nghĩa tên Hùng Dũng
Tên Hùng Dũng bắt nguồn từ hai chữ Hán-Việt là "Hùng" và "Dũng". Chữ "Hùng" có nghĩa là mạnh mẽ, uy dũng, khí phách và sự nam tính. Chữ "Dũng" có nghĩa là dũng mãnh, can đảm và dám đương đầu với thử thách. Do đó, tên Hùng Dũng mang ý nghĩa tượng trưng cho một người đàn ông mạnh mẽ, dũng cảm, có chí tiến thủ và luôn sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hùng tên Dũng
Tên đệm Hùng
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.
Tên chính Dũng
Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.
Các tên liên quan với Hùng Dũng
Tên ghép với đệm Hùng
Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hùng Khang, Hùng Kiên, Hùng Phi, Hùng Quang, Hùng Thiện, Hùng Sơn, Hùng Mạnh, Hùng Anh, Hùng Cường,
Đệm ghép với tên Dũng
Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Dũng, Sỹ Dũng, Danh Dũng, Thọ Dũng, Đăng Dũng, Huy Dũng, Duy Dũng, Thanh Dũng, Viết Dũng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Dũng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hùng Dũng Đang giảm dần
Tên Hùng Dũng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hùng Dũng phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.04% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Đồng Nai | 0.02% |
4 | Hà Nam | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Dũng
Giới tính
Tên Hùng Dũng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hùng kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hùng Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hùng Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
-
D
-
-
ũ
-
-
n
-
-
g
-
Hùng Dũng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hùng Dũng
- Tính từ: mạnh mẽ và hiên ngang, đầy khí thế
- bước đi hùng dũng
- dáng điệu trông thật hùng dũng
- Đồng nghĩa: kiêu hùng
Tên Hùng Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hùng Dũng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Dũng bao gồm:
- Đệm Hùng có 2 cách viết.
- Tên Dũng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Dũng có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hùng Dũng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Dũng là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Dũng cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hùng Dũng trong thần số học
H | Ù | N | G | D | Ũ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||||
8 | 5 | 7 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hùng Dũng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Larry | 雄勇 |
|
Jaden | 雄涌 |
|
Ali | 熊涌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hùng Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả