Từ điển tên

Tên Hùng DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hùng Dũng

Tên Hùng Dũng bắt nguồn từ hai chữ Hán-Việt là "Hùng" và "Dũng". Chữ "Hùng" có nghĩa là mạnh mẽ, uy dũng, khí phách và sự nam tính. Chữ "Dũng" có nghĩa là dũng mãnh, can đảm và dám đương đầu với thử thách. Do đó, tên Hùng Dũng mang ý nghĩa tượng trưng cho một người đàn ông mạnh mẽ, dũng cảm, có chí tiến thủ và luôn sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

112 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hùng tên Dũng

Tên đệm Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hùng Dũng

Tên ghép với đệm Hùng

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hùng Khang, Hùng Kiên, Hùng Phi, Hùng Quang, Hùng Thiện, Hùng Sơn, Hùng Mạnh, Hùng Anh, Hùng Cường,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Dũng, Sỹ Dũng, Danh Dũng, Thọ Dũng, Đăng Dũng, Huy Dũng, Duy Dũng, Thanh Dũng, Viết Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Dũng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hùng Dũng Đang giảm dần

Tên Hùng Dũng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hùng Dũng phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hùng Dũng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.04%
2 Lai Châu 0.02%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Hà Nam 0.02%
5 Kon Tum 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hùng Dũng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Dũng

Giới tính

Tên Hùng Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hùng kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hùng Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hùng Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hùng Dũng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hùng Dũng

Tên Hùng Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hùng Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Dũng có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hùng Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Dũng cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hùng Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hùng Dũng sang thần số học
HÙNG DŨNG
33
857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hùng Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Hùng Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 雄勇
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Jaden 雄涌
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Ali 熊涌
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hùng Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hùng Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hùng Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hùng Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu