Ý nghĩa tên Hùng Minh
Tên Hùng Minh mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, sáng suốt, có trí tuệ và dũng khí phi thường. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người có bản lĩnh vững vàng, luôn vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Minh còn mang ý nghĩa là ánh sáng, tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hùng tên Minh
Tên đệm Hùng
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Hùng Minh
Tên ghép với đệm Hùng
Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hùng Khang, Hùng Kiên, Hùng Phi, Hùng Quang, Hùng Thiện, Hùng Vương, Hùng Dũng, Hùng Sơn, Hùng Mạnh,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Viết Minh, Chí Minh, Thái Minh, Huy Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hùng Minh Đang tăng dần
Tên Hùng Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hùng Minh phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.03% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Tiền Giang | 0.01% |
5 | An Giang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Minh
Giới tính
Tên Hùng Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hùng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hùng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hùng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Hùng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hùng Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Minh bao gồm:
- Đệm Hùng có 2 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hùng Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Minh cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hùng Minh trong thần số học
H | Ù | N | G | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||
8 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hùng Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 雄鳴 |
|
Carter | 熊𨠲 |
|
Jaden | 雄𨠲 |
|
Dominick | 熊铭 |
|
Lukas | 雄溟 |
|
Chandler | 熊酩 |
|
Alonzo | 熊茗 |
|
Kyler | 雄暝 |
|
Duncan | 熊冥 |
|
Kobe | 雄鸣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hùng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả