Từ điển tên

Tên Hùng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hùng Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hùng Minh.

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hùng tên Minh

Tên đệm Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hùng Minh

Tên ghép với đệm Hùng

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hùng Khang, Hùng Kiên, Hùng Phi, Hùng Quang, Hùng Thiện, Hùng Vương, Hùng Dũng, Hùng Sơn, Hùng Mạnh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Viết Minh, Chí Minh, Thái Minh, Huy Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hùng Minh Đang tăng dần

Tên Hùng Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hùng Minh phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hùng Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
2 Lai Châu 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Tiền Giang 0.01%
5 An Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hùng Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Minh

Giới tính

Tên Hùng Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hùng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hùng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hùng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hùng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hùng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hùng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Minh cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hùng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hùng Minh sang thần số học
HÙNG MINH
39
857458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hùng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Hùng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 雄鳴
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 熊𨠲
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jaden 雄𨠲
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 熊铭
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 雄溟
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 熊酩
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 熊茗
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 雄暝
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 熊冥
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 雄鸣
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hùng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hùng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hùng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hùng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu