Ý nghĩa tên Hướng Nghiệp
Ý nghĩa đệm Hướng tên Nghiệp
Tên đệm Hướng
Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
Tên chính Nghiệp
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.
Các tên liên quan với Hướng Nghiệp
Tên ghép với đệm Hướng
Có tổng số 9 tên ghép với đệm Hướng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hướng Tâm, Hướng Tài, Hướng Quang, Hướng Huy, Hướng Thiên, Hướng Minh, Hướng Thiện, Hướng Dương,
Đệm ghép với tên Nghiệp
Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sự Nghiệp, Đắc Nghiệp, Viết Nghiệp, Mỹ Nghiệp, Gia Nghiệp, Bảo Nghiệp, Thiện Nghiệp, Ngọc Nghiệp, Lâm Nghiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hướng Nghiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hướng Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hướng Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hướng Nghiệp
Giới tính
Tên Hướng Nghiệp thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hướng Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hướng kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hướng và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hướng Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hướng Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hướng Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Hướng Nghiệp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hướng Nghiệp
- Động từ: thi hành những biện pháp nhằm bảo đảm sự phân bố tối ưu (có chú ý tới năng khiếu, năng lực, thể lực) người dân theo ngành và loại lao động.
- Động từ: giúp đỡ lựa chọn hợp lí ngành nghề
- hướng nghiệp cho thanh niên
Tên Hướng Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hướng Nghiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hướng Nghiệp bao gồm:
- Đệm Hướng có 6 cách viết.
- Tên Nghiệp có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hướng Nghiệp có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hướng Nghiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hướng là mệnh Thủy và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hướng Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Hướng và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hướng Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hướng Nghiệp trong thần số học
H | Ư | Ớ | N | G | N | G | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 5 | ||||||||
8 | 5 | 7 | 5 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hướng Nghiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Christian | 向業 |
|
Laney | 饟業 |
|
Khadijah | 響業 |
|
Krystin | 餉業 |
|
Laticia | 饷業 |
|
Keondra | 嚮業 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hướng Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả