Từ điển tên

Tên Hướng DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hướng Dương

Tên loài hoa luôn xoay về phía mặt trời, loài hoa đài các quy triều bao ánh sáng. Với tên Hướng Dương biểu tượng của lòng trung thành, chung thủy sâu sắc, sự kiên định đó cũng biểu thị cho sức mạnh, uy quyền, sự ấm áp. Sửa bởi Từ điển tên

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hướng tên Dương

Tên đệm Hướng

Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hướng Dương

Tên ghép với đệm Hướng

Có tổng số 9 tên ghép với đệm Hướng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hướng Minh,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Dương, Liễu Dương, Mai Dương, Mỹ Dương, Thủy Dương, Quỳnh Dương, Bạch Dương, Thị Dương, Ánh Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hướng Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hướng Dương Đang tăng dần

Tên Hướng Dương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hướng Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hướng Dương

Giới tính

Tên Hướng Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hướng Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hướng kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hướng và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hướng Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hướng Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hướng Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hướng Dương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hướng Dương

Tên Hướng Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hướng Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hướng Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hướng Dương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hướng Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hướng là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hướng Dương cần xác định rõ ràng đệm Hướng và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hướng Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hướng Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hướng Dương sang thần số học
HƯNG DƯƠNG
3636
857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hướng Dương

Tên tiếng Anh cho tên Hướng Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 向扬
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Libby 饷陽
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Laney 饟瘍
  • 饟 - nguyệt hướng (lương)
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Khadijah 響瘍
  • 響 - hướng đạo, hướng thượng
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Theodora 饷徉
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 向煬
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Albertha 向昜
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Carleen 向洋
  • 向 - hướng dẫn; phương hướng, thiên hướng
  • 洋 - đại dương
Krystin 餉瘍
  • 餉 - nguyệt hướng (lương)
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Laticia 饷瘍
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hướng Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hướng Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hướng Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hướng Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu