Ý nghĩa tên Hữu Đức
Theo nghĩa Hán - Việt "Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có . "Đức" của tài đức , đức độ. "Hữu Đức" Mong muốn con là người có những phẩm chất tốt đẹp, đạo đức , tài đức, đức độ.Là người có đức tính tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Đức
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Hữu Đức
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bằng, Hữu Bảo, Hữu Nghĩa, Hữu Phước, Hữu Thắng,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Công Đức, Đại Đức, Trung Đức, Anh Đức, Văn Đức, Minh Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Đức Đang giảm dần
Tên Hữu Đức được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hữu Đức phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.09% |
2 | Ðồng Tháp | 0.09% |
3 | Hà Tĩnh | 0.08% |
4 | Tây Ninh | 0.07% |
5 | Quảng Trị | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Đức
Giới tính
Tên Hữu Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Hữu Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Đức bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Đức có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Đức cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Đức trong thần số học
H | Ữ | U | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 3 | ||||
8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.