Ý nghĩa tên Hữu Sỹ
Hữu: Có nghĩa là hữu dụng, có lợi, hữu ích.- Sỹ: Có nghĩa là người có học thức, có tài năng, có phẩm chất tốt đẹp. Do đó, tên Hữu Sỹ mang ý nghĩa chỉ người có tài năng, học thức, phẩm chất tốt đẹp, hữu ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Sỹ
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Hữu Sỹ
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Đam, Hữu Đình, Hữu Diện, Hữu Dần, Hữu Tiên, Hữu Mỹ,
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Sỹ, Thanh Sỹ, Anh Sỹ, Việt Sỹ, Bá Sỹ, Dũng Sỹ, Quốc Sỹ, Đức Sỹ, Xuân Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hữu Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Sỹ
Giới tính
Tên Hữu Sỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
S
-
-
ỹ
-
Tên Hữu Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Sỹ bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Sỹ có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Sỹ trong thần số học
H | Ữ | U | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 7 | |||
8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 铕士 |
|
Declan | 铕俟 |
|
Brodie | 铕仕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả