Từ điển tên

Tên Hữu TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Trà

Hữu Trà là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ và luôn gặp may mắn trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Trà

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hữu Trà

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Nhạc, Hữu Khẩn, Hữu Lịnh, Hữu Trại, Hữu Sách, Hữu Dung, Hữu Mạo, Hữu Diễn, Hữu Kỹ,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Trà, Sỹ Trà, Việt Trà, Châu Trà, Thủy Trà, Ánh Trà, Bùi Trà, Vĩnh Trà, Chung Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hữu Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Trà

Giới tính

Tên Hữu Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Trà có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Trà cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Trà sang thần số học
HU TRÀ
331
829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Trà

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jordyn 有茶
  • 有 - hữu ích
  • 茶 - nước chè, chè chén
Valentina 右茶
  • 右 - sơn hữu (phía tây); hữu phái (khuynh hướng bảo thủ)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Gwen 友茶
  • 友 - bằng hữu; chiến hữu; hữu nghị; hữu tình
  • 茶 - nước chè, chè chén
Dorothea 圀茶
  • 圀 - hữu (chuồng nhốt thú vật cảnh)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Delois 铕茶
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Aggie 銪茶
  • 銪 - hữu (chất Europium)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu