Ý nghĩa tên Hữu Trực
Hữu Trực mang ý nghĩa là người ngay thẳng, chính trực, luôn hành động theo đúng chuẩn mực đạo đức và pháp luật. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn được mọi người xung quanh kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Trực
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Hữu Trực
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Đam, Hữu Đình, Hữu Cừ, Hữu Huấn, Hữu Sinh, Hữu Đồng,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Trực, Huy Trực, Hồng Trực, Hoàng Trực, Duy Trực, Nguyên Trực, Chính Trực, Quốc Trực, Tấn Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hữu Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Trực
Giới tính
Tên Hữu Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Hữu Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hữu Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Trực bao gồm:
- Đệm Hữu có 6 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Trực có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hữu Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Trực cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hữu Trực trong thần số học
H | Ữ | U | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 3 | |||||
8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.