Từ điển tên

Tên Huy HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Hạnh

Huy Hạnh là cái tên mang ý nghĩa chỉ sự sáng suốt, thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Người sở hữu tên này thường có trí tuệ vượt trội, dễ dàng tiếp thu kiến thức mới và đạt được thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Họ cũng là những người có tính cách tốt đẹp, luôn sống ngay thẳng, trung thực và hết lòng vì người khác. Ngoài ra, tên Huy Hạnh còn ẩn chứa ý nghĩa về sự thịnh vượng và sung túc, tượng trưng cho một tương lai tươi sáng và nhiều hứa hẹn. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Hạnh

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Huy Hạnh

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Lập, Huy Huê, Huy Mân, Huy Nghiêm, Huy Phượng, Huy Định, Huy Hội, Huy Kiệm, Huy Duyên,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kinh Hạnh, Vạn Hạnh, Tuy Hạnh, Thấm Hạnh, Tố Hạnh, Châu Hạnh, Chiến Hạnh, Lễ Hạnh, Lân Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huy Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Hạnh

Giới tính

Tên Huy Hạnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huy Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Hạnh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Hạnh sang thần số học
HUY HNH
371
8858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Huy Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hayden 辉行
  • 辉 - huy hoàng
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Angeline 麾行
  • 麾 - huy quân tiền tiến (vẩy tay gọi lính)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Mavis 撝行
  • 撝 - cho vời
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Loraine 挥行
  • 挥 - chỉ huy; huy động
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Lorine 揮行
  • 揮 - chỉ huy; huy động
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Alene 輝行
  • 輝 - huy hoàng
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Hortense 㧑行
  • 㧑 - chỉ huy; huy động
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Zula 眭行
  • 眭 - mắt lồi
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Jettie 徽行
  • 徽 - huy chương, quốc huy
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Rossie 暉行
  • 暉 - đỏ hoe; vắng hoe
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu