Từ điển tên

Tên Huy ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Định

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Huy Định.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Định

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Huy Định

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Hội, Huy Kiệm, Huy Duyên, Huy Thi, Huy Ban, Huy Thể, Huy Quản, Huy Cẩn, Huy Diên,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mậu Định, Cao Định, Huệ Định, Đại Định, Năm Định, Mai Định, Kỳ Định, Cát Định, Trần Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huy Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Định

Giới tính

Tên Huy Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huy Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Định có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Định cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Định sang thần số học
HUY ĐNH
379
8458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Định

Tên tiếng Anh cho tên Huy Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hayden 辉定
  • 辉 - huy hoàng
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Angeline 麾定
  • 麾 - huy quân tiền tiến (vẩy tay gọi lính)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Mavis 撝定
  • 撝 - cho vời
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Loraine 挥定
  • 挥 - chỉ huy; huy động
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Lorine 揮定
  • 揮 - chỉ huy; huy động
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Alene 輝定
  • 輝 - huy hoàng
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Hortense 㧑定
  • 㧑 - chỉ huy; huy động
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Zula 眭定
  • 眭 - mắt lồi
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Jettie 徽定
  • 徽 - huy chương, quốc huy
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Rossie 暉定
  • 暉 - đỏ hoe; vắng hoe
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu