Từ điển tên

Tên Huyền AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Anh

Con của bố mẹ sẽ sở hữu vẻ đẹp bề ngoài huyền ảo, phẩm chất nhẹ nhàng, kín đáo- vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

648 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Anh

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Huyền Anh

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Diệp, Huyền Diệu, Huyền Giang, Huyền Ly, Huyền Linh, Huyền Trâm, Huyền My, Huyền Trân,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Tuyết Anh, Diệu Anh, Hoài Anh, Châu Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyền Anh Đang tăng dần

Tên Huyền Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huyền Anh phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huyền Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.05%
2 Hải Phòng 0.03%
3 Hà Nội 0.03%
4 Vĩnh Long 0.03%
5 Quảng Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Huyền Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Anh

Giới tính

Tên Huyền Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Anh có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Anh cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Anh sang thần số học
HUYN ANH
3751
8558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Anh

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 痃英
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 英 - anh hùng
Bette 玄罌
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 玄鶯
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 玄鹦
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 玄鶧
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 鶧 - chim vàng anh
Nila 舷鹦
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 鹦 - con vẹt
Lavinia 弦鹦
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 鹦 - con vẹt
Evelyne 玄婴
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 玄罂
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 罂 - quả anh túc
Pearlene 舷纓
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu