Ý nghĩa tên Huyền Đức
Huyền là màu đen, bí ẩn. Huyền Đức là ơn đức sâu dày. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huyền tên Đức
Tên đệm Huyền
Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Huyền Đức
Tên ghép với đệm Huyền
Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huyền Sinh, Huyền Lâm, Huyền Huy,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Long Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Toàn Đức, Lương Đức, Quỳnh Đức, Chính Đức, Nghĩa Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Huyền Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Đức
Giới tính
Tên Huyền Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huyền kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huyền Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huyền Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Huyền Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huyền Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Đức bao gồm:
- Đệm Huyền có 7 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Đức có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huyền Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Đức cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huyền Đức trong thần số học
H | U | Y | Ề | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | |||||
8 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.