Từ điển tên

Tên Huyền NgàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Ngà

Tên Huyền Ngà mang trên mình một ý nghĩa sâu sắc và bí ẩn. "Huyền" gợi lên sự huyền bí, thẳm sâu và trí tuệ, trong khi "Ngà" biểu thị cho vẻ đẹp, sự quý phái và quyền lực. Kết hợp với nhau, Huyền Ngà tạo nên một cái tên gợi đến một người phụ nữ thông minh, sắc sảo và đầy quyến rũ. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng nhìn thấu sự thật, tìm ra bản chất ẩn sâu trong các vấn đề và đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ cũng có sức hút cá nhân mạnh mẽ, khiến người khác dễ dàng bị cuốn hút. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Ngà

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Ngà

Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Huyền Ngà

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huyền Huy, Huyền Kiệt, Huyền Tú, Huyền Thắm, Huyền Lợi, Huyền Phước, Huyền Ninh, Huyền Sang, Huyền Khoa,

Đệm ghép với tên Ngà

Có tổng số 50 đệm ghép với tên Ngà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trần Ngà, Chí Ngà, Đức Ngà, Bảo Ngà, Châu Ngà, Diễm Ngà, Công Ngà, Xuân Ngà, Quang Ngà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Ngà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Ngà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Ngà

Giới tính

Tên Huyền Ngà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Ngà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Ngà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Ngà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Ngà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Ngà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Ngà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Ngà có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Ngà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Ngà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Ngà cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Ngà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Ngà trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Ngà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Ngà sang thần số học
HUYN NGÀ
3751
8557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huyền Ngà

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Ngà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Logan 玄𬌘
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 𬌘 - ngà voi
Nila 舷𬌘
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 𬌘 - ngà voi
Lavinia 弦𬌘
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 𬌘 - ngà voi
Almeta 悬𬌘
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 𬌘 - ngà voi
Lossie 絃𬌘
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 𬌘 - ngà voi
Hilma 痃𬌘
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 𬌘 - ngà voi
Brownie 懸𬌘
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 𬌘 - ngà voi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Ngà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Ngà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Ngà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Ngà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu