Ý nghĩa của tên Huỳnh
Âm đọc trại của chữ Hoàng, có nghĩa là quyền quý, cao sang. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huỳnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huỳnh Đang giảm dần
Tên Huỳnh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huỳnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huỳnh phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.96%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.96% |
2 | Tây Ninh | 0.57% |
3 | Hậu Giang | 0.51% |
4 | Bạc Liêu | 0.46% |
5 | Ðồng Tháp | 0.44% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Huỳnh
Tên Huỳnh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huỳnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Huỳnh là nam giới:
Văn Huỳnh, Đức Huỳnh, Mạnh Huỳnh, Đình Huỳnh, Thế Huỳnh, Quốc Huỳnh, Quang Huỳnh, Lý Huỳnh, Tuấn Huỳnh
Các tên đệm cho tên Huỳnh là nữ giới:
Như Huỳnh, Ngọc Huỳnh, Diễm Huỳnh, Trúc Huỳnh, Thị Huỳnh, Kim Huỳnh, Mai Huỳnh, Mỹ Huỳnh, Phương Huỳnh
Có tổng số 99 đệm cho tên Huỳnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huỳnh.
Huỳnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huỳnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
ỳ
-
-
n
-
-
h
-
Huỳnh trong từ điển Tiếng Việt
Huỳnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Huỳnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Huỳnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Huỳnh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Huỳnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Huỳnh trong thần số học
H | U | Ỳ | N | H |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | |||
8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học