Từ điển tên

Tên Hỷ TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hỷ Trân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hỷ Trân.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hỷ tên Trân

Tên đệm Hỷ

Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hỷ Trân

Tên ghép với đệm Hỷ

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Hỷ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hỷ Phúc, Hỷ Như,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiểu Trân, Ý Trân, Thi Trân, Yen Trân, Bé Trân, Phiên Trân, Quang Trân, Đoan Trân, Tu Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hỷ Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hỷ Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hỷ Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hỷ Trân

Giới tính

Tên Hỷ Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hỷ Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hỷ kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hỷ và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hỷ Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hỷ Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hỷ Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hỷ Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hỷ Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hỷ Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hỷ Trân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hỷ Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hỷ là mệnh Thủy và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hỷ Trân cần xác định rõ ràng đệm Hỷ và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hỷ Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hỷ Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hỷ Trân sang thần số học
H TRÂN
71
8295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hỷ Trân

Tên tiếng Anh cho tên Hỷ Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 禧珍
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 珍 - trằn trọc
Lolita 禧瞋
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hỷ Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hỷ Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hỷ Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hỷ Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu