Từ điển tên

Tên Ý TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ý Trân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ý Trân.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ý tên Trân

Tên đệm Ý

Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ý Trân

Tên ghép với đệm Ý

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ý Hậu, Ý Thủy, Ý Hằng, Ý Na, Ý Loan, Ý Thơm, Ý Vi, Ý Sương, Ý Em,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Trân, Yen Trân, Bé Trân, Hiểu Trân, Hỷ Trân, Phiên Trân, Quang Trân, Đoan Trân, Tu Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ý Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Trân

Giới tính

Tên Ý Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ý kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ý Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ý Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ý Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ý Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Trân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ý Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Trân cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ý Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ý Trân sang thần số học
Ý TRÂN
71
295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ý Trân

Tên tiếng Anh cho tên Ý Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 鷾珍
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 珍 - trằn trọc
Sage 意瞋
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 鷾瞋
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ý Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ý Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ý Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu