Ý nghĩa tên Hy Vọng
cha mẹ gửi những ước mơ, hoài bão vào trong tên của con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hy tên Vọng
Tên đệm Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Tên chính Vọng
Tên Vọng mang ý nghĩa mong ước, hướng tới tương lai, đồng thời cũng là thanh âm vang vọng.
Các tên liên quan với Hy Vọng
Tên ghép với đệm Hy
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Hy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hy Hiếu, Hy Triết, Hy Nô, Hy Ngọc, Hy Doanh, Hy Các, Hy Minh, Hy Văn, Hy Bảo,
Đệm ghép với tên Vọng
Có tổng số 29 đệm ghép với tên Vọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thu Vọng, Thủy Vọng, Uyên Vọng, May Vọng, Anh Vọng, Hoàng Vọng, Gia Vọng, Khát Vọng, Tuấn Vọng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hy Vọng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hy Vọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hy Vọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hy Vọng
Giới tính
Tên Hy Vọng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hy Vọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hy kết hợp với tên Vọng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hy và giới tính của người có tên Vọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hy Vọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hy Vọng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hy Vọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
y
-
-
V
-
-
ọ
-
-
n
-
-
g
-
Hy Vọng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hy Vọng
- Tính Từ: tin tưởng và mong chờ điều tốt đẹp đến
- hi vọng có ngày gặp lại
- hi vọng nhiều ở thế hệ trẻ
- Đồng nghĩa: mong
- Trái nghĩa: thất vọng, vô vọng
- Tính Từ: niềm hi vọng
- nuôi hi vọng
- lòng tràn trề hi vọng
Tên Hy Vọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hy Vọng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hy Vọng bao gồm:
- Đệm Hy có 16 cách viết.
- Tên Vọng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hy Vọng có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hy Vọng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hy là mệnh Thủy và Tên Vọng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hy Vọng cần xác định rõ ràng đệm Hy và tên Vọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hy Vọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hy Vọng trong thần số học
H | Y | V | Ọ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 6 | |||||
8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hy Vọng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Arlene | 希罔 |
|
Carole | 嬉罔 |
|
Roma | 唏罔 |
|
Richie | 熹罔 |
|
Nedra | 欷罔 |
|
Reather | 稀罔 |
|
Floria | 𦏁罔 |
|
Rheta | 犧罔 |
|
Nira | 牺罔 |
|
Imo | 晞罔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hy Vọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả