Từ điển tên

Tên Ích ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ích Đại

Ích Đại là một cái tên tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho những người con trai, với mong muốn họ sẽ trở thành người hữu ích cho gia đình và xã hội. Tên Ích Đại bao gồm hai chữ Hán: "Ích" và "Đại". Chữ "Ích" nghĩa là có lợi, có ích. Còn chữ "Đại" nghĩa là lớn, rộng. Khi ghép hai chữ này lại, tên Ích Đại mang ý nghĩa là người đem lại nhiều lợi ích cho người khác, sống có ích cho xã hội. Người tên Ích Đại thường có tính cách hiền lành, tốt bụng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người sống có trách nhiệm, luôn cố gắng làm tốt mọi việc được giao phó. Ích Đại là những người đáng tin cậy, trung thành, có thể trở thành những người bạn tốt, những người đồng nghiệp tốt và những người con ngoan ngoãn. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ích tên Đại

Tên đệm Ích

Ích là một cái đệm ý nghĩa, mang ý nghĩa tốt lành và may mắn. Nó tượng trưng cho sự giúp đỡ, hỗ trợ, lợi ích và sự có ích cho người khác. Người mang đệm Ích thường là người có tấm lòng nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và làm những việc có ích cho cộng đồng. Họ là những người tốt bụng, đáng tin cậy và được mọi người yêu mến.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ích Đại

Tên ghép với đệm Ích

Có tổng số 50 tên ghép với đệm Ích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ích Từ, Ích Hoa, Ích Tình, Ích Hướng, Ích Đăng, Ích Huấn, Ích Nguyễn, Ích Tùng, Ích Biểu,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Đại, Đại Đại, Sách Đại, Mậu Đại, Triệu Đại, Hoài Đại, Khuất Đại, Mai Đại, Vạn Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ích Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ích Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ích Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ích Đại

Giới tính

Tên Ích Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ích Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ích kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ích và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ích Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ích Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ích Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ích Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ích Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ích Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ích Đại có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ích Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ích là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ích Đại cần xác định rõ ràng đệm Ích và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ích Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ích Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ích Đại sang thần số học
ÍCH ĐI
919
384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ích Đại

Tên tiếng Anh cho tên Ích Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annabella 益𡐡
  • 益 - bổ ích, ích lợi; ích mẫu
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Alena 鎰𡐡
  • 鎰 - tứ kim thiên dật (phần thưởng là một ngàn lần 20 lạng vàng)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Zykeriah 镒𡐡
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ích Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ích Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ích Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ích Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu