Từ điển tên

Tên Kế HùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kế Hùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kế Hùng.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kế tên Hùng

Tên đệm Kế

Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Tên chính Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kế Hùng

Tên ghép với đệm Kế

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Kế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kế Tâm, Kế Thoan, Kế Nam, Kế Quân, Kế Toàn, Kế Thành, Kế Trưởng, Kế Sơn, Kế Đạt,

Đệm ghép với tên Hùng

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Hùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuyển Hùng, Thạch Hùng, Ích Hùng, Bách Hùng, Chiến Hùng, Cát Hùng, Diệu Hùng, Trường Hùng, Thuận Hùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế Hùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kế Hùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kế Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kế Hùng

Giới tính

Tên Kế Hùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kế Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kế kết hợp với tên Hùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kế và giới tính của người có tên Hùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kế Hùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kế Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kế Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kế Hùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kế Hùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kế Hùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kế Hùng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kế Hùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kế là mệnh Mộc và Tên Hùng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kế Hùng cần xác định rõ ràng đệm Kế và tên Hùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kế Hùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kế Hùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kế Hùng sang thần số học
K HÙNG
53
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kế Hùng

Tên tiếng Anh cho tên Kế Hùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Junior 薊雄
  • 薊 - kế (rau măng artichoke)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Lemuel 計雄
  • 計 - kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Abe 髻雄
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Felton 继雄
  • 继 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Ewell 繼雄
  • 繼 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Alto 継雄
  • 継 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kế Hùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kế Hùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kế Hùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kế Hùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu