Từ điển tên

Tên Kế ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kế Đạt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kế Đạt.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kế tên Đạt

Tên đệm Kế

Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kế Đạt

Tên ghép với đệm Kế

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Kế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kế Trung, Kế Trọng, Kế Viên, Kế Pháp, Kế Điền, Kế Nhật, Kế Duy, Kế Lập, Kế Sơn,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hàm Đạt, Thủ Đạt, Kha Đạt, Cơ Đạt, Vạn Đạt, Đông Đạt, Quỳnh Đạt, Đào Đạt, Đĩnh Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kế Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kế Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kế Đạt

Giới tính

Tên Kế Đạt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kế Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kế kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kế và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kế Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kế Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kế Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kế Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kế Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kế Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kế Đạt có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kế Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kế là mệnh Mộc và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kế Đạt cần xác định rõ ràng đệm Kế và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kế Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kế Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kế Đạt sang thần số học
K ĐT
51
242

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kế Đạt

Tên tiếng Anh cho tên Kế Đạt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Junior 薊達
  • 薊 - kế (rau măng artichoke)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Lemuel 計達
  • 計 - kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Abe 髻達
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Felton 继達
  • 继 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Ewell 繼達
  • 繼 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Alto 継達
  • 継 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kế Đạt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kế Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kế Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kế Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu