Từ điển tên

Tên Khải ThuậnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Thuận

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khải Thuận.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Thuận

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Thuận

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Khải Thuận

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Thông, Khải Lượng, Khải Thái, Khải Vân, Khải Quyên, Khải Lưu,

Đệm ghép với tên Thuận

Có tổng số 144 đệm ghép với tên Thuận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khâm Thuận, Quế Thuận, Tăng Thuận, Kiều Thuận, Vạn Thuận, Bé Thuận, Hàng Thuận, Quan Thuận, Hà Thuận,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Thuận

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Thuận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Thuận

Giới tính

Tên Khải Thuận thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Thuận có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Thuận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Thuận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Thuận trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Thuận bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Thuận có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Thuận trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Thuận là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Thuận cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Thuận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Thuận trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Thuận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Thuận sang thần số học
KHI THUN
1931
28285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Thuận

Tên tiếng Anh cho tên Khải Thuận
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启顺
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Josephine 凯顺
  • 凯 - khải hoàn
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Augustine 垲顺
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Beryl 塏顺
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Dortha 揩顺
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Alvie 凱顺
  • 凱 - ngai vàng
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Ethelene 铠顺
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Ammie 剀顺
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Elene 鎧顺
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Arnell 啓顺
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Thuận đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Thuận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Thuận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Thuận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu