Từ điển tên

Tên Khải UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Uyên

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tên "Khải Uyên" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, rộn ràng. Sửa bởi Từ điển tên

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Uyên

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khải Uyên

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Vân, Khải Oanh, Khải Trân, Khải Hà, Khải Tú, Khải Vy,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sơn Uyên, Thiên Uyên, Thiện Uyên, Hoàn Uyên, Lang Uyên, Hữu Uyên, Giáng Uyên, Giang Uyên, Cát Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Uyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Uyên

Giới tính

Tên Khải Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Uyên có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Uyên cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Uyên sang thần số học
KHI UYÊN
19375
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khải Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Khải Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josephine 凯鵷
  • 凯 - khải hoàn
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Mikayla 闓渊
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Renita 闓淵
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 淵 - uyên thâm
Danita 恺鵷
  • 恺 - khải (vui vẻ nhận quà)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Dortha 揩鵷
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Sheilah 闓鴛
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Ethelene 铠鵷
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Merita 闓鸳
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Elene 鎧鵷
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Dera 愷鵷
  • 愷 - khải (vui vẻ nhận quà)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu