Ý nghĩa tên Khải Tú
Khải Tú là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Nó gồm hai chữ Hán, "Khải" có nghĩa là mở ra, sáng tỏ, còn "Tú" có nghĩa là đẹp đẽ, xuất sắc. Khi kết hợp lại, Khải Tú mang ý nghĩa là đứa trẻ thông minh, xuất chúng, luôn toả sáng và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Tú
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Khải Tú
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khải Uyên, Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Vân, Khải Vy, Khải Hân, Khải Huyền,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tú, Vân Tú, Trinh Tú, Ánh Tú, Bích Tú, Diệu Tú, Diễm Tú, Hải Tú, Nhã Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Tú
Giới tính
Tên Khải Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Khải Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Tú bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Tú có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Tú cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Tú trong thần số học
K | H | Ả | I | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | ||||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khải Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Josephine | 凯锈 |
|
Michaela | 闓秀 |
|
Beryl | 塏锈 |
|
Dortha | 揩锈 |
|
Maple | 闓綉 |
|
Loree | 闓宿 |
|
Venice | 闓蓿 |
|
Ethelene | 铠锈 |
|
Alline | 垲锈 |
|
Ammie | 剀锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả