Từ điển tên

Tên Khải HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Hà

- Khải: Mở mang, rộng lớn, rực rỡ, sáng sủa, biểu thị cho sự tươi sáng, khởi đầu mới và tầm nhìn xa.- Hà: Sông ngòi, dòng nước, tượng trưng cho sự dồi dào, sự sống, sự lưu thông và sự kết nối. Kết hợp lại, tên Khải Hà mang ý nghĩa về một người có tầm nhìn rộng lớn, sáng suốt, luôn tìm kiếm những cơ hội mới và luôn hướng tới sự phát triển, thành công. Người này cũng có khả năng kết nối, giao tiếp tốt và luôn mang đến sự tươi mới, sáng tạo trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Hà

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khải Hà

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khải Uyên, Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Vân, Khải Tú, Khải Vy, Khải Hân, Khải Huyền,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Đan Hà, Diệp Hà, Thủy Hà, Hương Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Hà

Giới tính

Tên Khải Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Hà có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Hà cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Hà sang thần số học
KHI HÀ
191
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khải Hà

Tên tiếng Anh cho tên Khải Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josephine 凯遐
  • 凯 - khải hoàn
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 闓荷
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 垲遐
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 闓霞
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 鎧蝦
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 垲河
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Beryl 塏遐
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Dortha 揩遐
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 垲呵
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 塏哬
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 哬 - hờ hững

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu