Ý nghĩa của tên Khâm
Khâm có nghĩa là kính trọng, ngưỡng mộ, tôn thờ, kính cẩn. Đây là cái tên thể hiện sự kính trọng, trân quý của cha mẹ dành cho con cái, mong muốn con cái có một cuộc sống an nhàn, được mọi người kính trọng. Người tên Khâm thường có tính cách hiền lành, điềm đạm, sống có trách nhiệm và luôn được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khâm Đang giảm dần
Tên Khâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khâm phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Ninh Thuận | 0.04% |
3 | Cà Mau | 0.04% |
4 | Trà Vinh | 0.03% |
5 | Khánh Hòa | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khâm
Tên Khâm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khâm là nam giới:
Văn Khâm, Hoàng Khâm, Lữ Khâm, Bách Khâm, Đức Khâm, Việt Khâm, Quốc Khâm, Dương Khâm, Trường Khâm
Các tên đệm cho tên Khâm là nữ giới:
Có tổng số 18 đệm cho tên Khâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khâm.
Khâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
â
-
-
m
-
Khâm trong từ điển Tiếng Việt
Khâm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Khâm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khâm đa phần là mệnh Kim.
Tên Khâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khâm trong thần số học
K | H | Â | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học