Ý nghĩa của tên Khăm
Tên Khăm xuất phát từ tiếng Lào, có nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và may mắn. Người tên Khăm thường có tính cách ấm áp, chan hòa, luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng tốt với hoàn cảnh mới. Trong công việc, người tên Khăm thường là những người trung thực, trách nhiệm và có tinh thần cầu tiến. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, lãng mạn và luôn quan tâm đến người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khăm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khăm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khăm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khăm
Tên Khăm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khăm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Khăm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khăm.
Khăm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khăm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ă
-
-
m
-
Khăm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khăm
- Tính từ (Khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường bằng những mưu mẹo hoặc thủ đoạn kín đáo
- chơi khăm
- tính lão ấy rất khăm
Khăm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khăm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khăm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khăm đa phần là mệnh Thổ.
Tên Khăm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khăm trong thần số học
K | H | Ă | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học