Từ điển tên

Tên Khánh LưuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Lưu

Tên Khánh Lưu là sự kết hợp của hai từ Hán Việt "Khánh" và "Lưu". "Khánh" có nghĩa là may mắn, tốt lành, chỉ những điều tốt đẹp đến trong cuộc sống. "Lưu" có nghĩa là dòng chảy, tượng trưng cho sự trôi chảy, thuận lợi. Khi ghép lại, tên Khánh Lưu mang ý nghĩa chỉ những người may mắn, cuộc sống luôn thuận buồm xuôi gió, mọi việc đều hanh thông. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Lưu

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khánh Lưu

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Ni, Khánh Chu, Khánh Nương, Khánh Huyên, Khánh Ngâu, Khánh Mơ, Khánh Na, Khánh Hữu, Khánh Cẩm,

Đệm ghép với tên Lưu

Có tổng số 80 đệm ghép với tên Lưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Lưu, Ly Lưu, Mỹ Lưu, Hồng Lưu, Thị Lưu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Lưu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khánh Lưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Lưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Lưu

Giới tính

Tên Khánh Lưu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Lưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Lưu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Lưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Lưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Lưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Lưu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Lưu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Lưu có tổng cộng 125 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Lưu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Lưu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Lưu cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Lưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Lưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 125 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Lưu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Lưu sang thần số học
KHÁNH LƯU
133
28583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Lưu

Tên tiếng Anh cho tên Khánh Lưu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vanessa 謦刘
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 刘 - họ lưu, lưu manh
Kristina 庆留
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 留 - lưu lại
Patsy 磬鹨
  • 磬 - chuông khánh
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Cassidy 庆镏
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 镏 - họ lưu, lưu manh
Katarina 庆硫
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 硫 - lưu huỳnh
Destini 庆馏
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 馏 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
Jacey 庆旈
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 旈 - lưu (lèo cờ)
Treasure 謦鎦
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 鎦 - họ lưu, lưu manh
Rubie 謦鹨
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Danyelle 庆餾
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 餾 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Lưu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Lưu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Lưu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Lưu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu