Từ điển tên

Tên Khánh VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Vân

Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”. Sửa bởi Từ điển tên

920 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Vân

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khánh Vân

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh An, Khánh Anh, Khánh Băng, Khánh Cẩm, Khánh Châu, Khánh Chi, Khánh Ngọc, Khánh Vy, Khánh Ly,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Thanh Vân, Hồng Vân, Thị Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khánh Vân Đang giảm dần

Tên Khánh Vân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khánh Vân phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khánh Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nội 0.04%
2 Khánh Hòa 0.04%
3 Thừa Thiên - Huế 0.04%
4 Đà Nẵng 0.04%
5 Cần Thơ 0.04%
Bản đồ phân bố tên Khánh Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Vân

Giới tính

Tên Khánh Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Vân có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Vân cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Vân sang thần số học
KHÁNH VÂN
11
285845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Vân

Tên tiếng Anh cho tên Khánh Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patsy 磬雲
  • 磬 - chuông khánh
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Cassidy 庆紜
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 紜 - phân vân; vân vân
Delphine 庆芸
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 芸 - nghệ thuật
Rubie 謦雲
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Ocie 慶雲
  • 慶 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Christene 庆纭
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 庆雲
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Queenie 罄雲
  • 罄 - khánh kiệt
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 庆耘
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Evlyn 庆蕓
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu