Từ điển tên

Tên KhoaÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh. Sửa bởi Từ điển tên

802 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khoa Đang giảm dần

Tên Khoa được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khoa phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 1.02%
2 Đà Nẵng 0.84%
3 An Giang 0.84%
4 Cần Thơ 0.83%
5 Vĩnh Long 0.76%
Bản đồ phân bố tên Khoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Khoa

Tên Khoa thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Khoa là nam giới:

Đăng Khoa, Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Duy Khoa, Tuấn Khoa, Đình Khoa, Tấn Khoa, Ngọc Khoa

Các tên đệm cho tên Khoa là nữ giới:

Yến Khoa, Kim Khoa, Thị Khoa, Như Khoa, Hạnh Khoa, Quý Khoa, Băng Khoa, Châu Khoa, Hương Khoa

Có tổng số 159 đệm cho tên Khoa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khoa.

No ad for you

Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khoa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Khoa

Khoa trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Khoa. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Khoa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Khoa đa phần là mệnh Mộc.

Tên Khoa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa sang thần số học
KHOA
61
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu