Ý nghĩa của tên Khoa
Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khoa Đang giảm dần
Tên Khoa được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khoa phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 1.02% |
2 | Đà Nẵng | 0.84% |
3 | An Giang | 0.84% |
4 | Cần Thơ | 0.83% |
5 | Vĩnh Long | 0.76% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khoa
Tên Khoa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khoa là nam giới:
Đăng Khoa, Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Duy Khoa, Tuấn Khoa, Đình Khoa, Tấn Khoa, Ngọc Khoa
Các tên đệm cho tên Khoa là nữ giới:
Yến Khoa, Kim Khoa, Thị Khoa, Như Khoa, Hạnh Khoa, Quý Khoa, Băng Khoa, Châu Khoa, Hương Khoa
Có tổng số 159 đệm cho tên Khoa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khoa.
Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Khoa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoa
- Danh từ bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học
- sinh viên khoa văn
- bệnh nhân được chuyển sang khoa nội
- Danh từ (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai
- giỏi về khoa hùng biện
- có khoa nói
- Danh từ (Từ cũ) kì thi thời phong kiến
- triều đình mở khoa thi
- Động từ dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt
- khoa bó đuốc
- vừa nói vừa khoa tay
- Đồng nghĩa: hoa, huơ, khuơ
Khoa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Khoa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khoa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoa đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khoa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khoa trong thần số học
K | H | O | A |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học