Ý nghĩa của tên Khôn
Nghĩa Hán Việt là quẻ chỉ đất, bình dị to lớn, thuần hậu vô biên. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khôn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khôn Đang giảm dần
Tên Khôn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khôn
Tên Khôn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khôn là nam giới:
Văn Khôn, Hoàng Khôn, Thành Khôn
Có tổng số 9 đệm cho tên Khôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khôn.
Khôn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ô
-
-
n
-
Khôn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khôn
- Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho đất.
- Tính từ có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có
- con chó rất khôn
- "Trót vì tay đã nhúng chàm, Dại rồi còn biết khôn làm sao đây?" (TKiều)
- Trái nghĩa: dại, khờ
- Phụ từ (Văn chương, Ít dùng) không thể, khó mà
- "Giọt châu lã chã khôn cầm, Cúi đầu chàng những gạt thầm giọt Tương." (TKiều)
Khôn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Khôn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khôn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khôn trong thần số học
K | H | Ô | N |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học